Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 累
- 田糸
Hán tự
LUY, LŨY, LỤY
Nghĩa
Tích lũy, điều lo lắng
Âm On
ルイ
Âm Kun
Đồng âm
塁
Đồng nghĩa
積蓄貯纍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trói. Một âm là lũy. Lại một âm là lụy. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Giản thể của chữ [纍]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
累
Chỉ vì Ruộng Đất mà liên LỤY đến tình cảm Anh Em
Làm Ruộng để Tích Luỹ mua Chỉ
Anh làm Ruộng, em se Chỉ, mình tích lũy tiền bạc.
Ruộng dây dưa liên lụy mãi
Lũy tích, lũy thừa, liên lụy
- 1)Trói.
- 2)Một âm là lũy. Thêm. Như tích lũy [積累] tích thêm mãi, lũy thứ [累次] nhiều lần, lần ấy, lần khác.
- 3)Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy. Như thụ lụy bất thiển [受累不淺] chịu lụy không ít, tục lụy [俗累] thói tục làm lụy mình, gia lụy [家累] vì gia đình làm lụy mình, v.v.
- 4)Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy [虧累].
- 5)Giản thể của chữ [纍].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
係累 | けいるい | sự ràng buộc; mối ràng buộc; mối liên hệ; người phụ thuộc |
累加 | るいか | sự tăng thêm; sự gia tăng |
累積 | るいせき | lũy tích |
累計 | るいけい | lũy kế |
累進 | るいしん | lũy tiến |
Ví dụ Âm Kun
累世 | るいよ | LUY THẾ | Liên tiếp phát sinh |
累加 | るいか | LUY GIA | Sự tăng thêm |
累次 | るいじ | LUY THỨ | Kế tiếp |
係累 | けいるい | HỆ LUY | Sự ràng buộc |
俗累 | ぞくるい | TỤC LUY | Tính chất trần tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 細縲紳紬緇瘰螺紺終組紲絶絲紙紗純紐紡紋紕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN