Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 綜
- 糸宗
- 糸宀示
Hán tự
TỐNG, TÔNG
Nghĩa
Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang)
Âm On
ソウ
Âm Kun
おさ.める す.べる
Đồng âm
総送宗
Đồng nghĩa
線糸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống. Họp cả lại. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
綜
Tông 宗 giáo là sợi chỉ 糸 Tổng hợp 綜 tất cả mọi người với nhau
Thời nhà TỐNG các TÔNG giáo đánh nhau bằng sợi DÂY
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
綜合 | そうごう | TỐNG HỢP | Kết hợp chặt chẽ |
綜覧 | そうらん | TỐNG LÃM | Thư mục toàn diện |
錯綜 | さくそう | THÁC TỐNG | Sự phức tạp |
錯綜した | さくそうした | THÁC TỐNG | Rối beng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 縹察綻綰粽絳縉絵棕縮崇紵絆淙繧素紜紆宗踪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN