Created with Raphaël 2.1.212354678910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÍ

Nghĩa
Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].
Âm On
Âm Kun
こまか.い
Đồng âm
治持知置値植池遅致稚智馳夂豸痔
Đồng nghĩa
精従徴徹
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 緻

Dùng sợi CHỈ để trang TRÍ một cách Tỉ Mỉ

Bổ sung cho bạn Nguyễn Đức là tập trung tâm trí để cắt sợi chỉ cho tỉ mỉ

Dùng chỉ nhất trí là phải tỉ mỉ

Dùng CHỈ trang TRÍ TỈ MỈ

  • 1)Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí [工緻] khéo mà kĩ, tinh trí [精緻] tốt bền, trí mật [緻密] đông đặc, liền sít.
  • 2)Dị dạng của chữ [致].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
密 ちみつ phút
こうちphức tạp
せいちthanh nhã
さいち phút
不縹 tính chất giản dị
Ví dụ Âm Kun
こうち XẢOChi tiết hóa
せいち TINHTế nhị
さいち TẾPhút
ちみつ MẬTPhút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 繁繖綮絛變致縉繊縱繦潔繧繞綾総綢纂纏繿纎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm