Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 縫
- 糸逢
- 糸辶夆
- 糸辶夂丰
- 糸辶夂三丨
- 糸辶夂一一一丨
Hán tự
PHÙNG, PHÚNG
Nghĩa
May, chắp vá
Âm On
ホウ
Âm Kun
ぬ.う
Đồng âm
奉捧
Đồng nghĩa
結縛拘捆締束
Trái nghĩa
解
Giải nghĩa
May áo. Chắp vá. Một âm là phúng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
縫
Chỉ khâu xe dẫn đàng xa
Truy hành độc bước nhất tam trùng phùng.
Đường chỉ đi lại châm như ong trùng phùng khâu vá
Đường Chỉ Đi Lại may 3 tấm vải thành 1 áo
Chỉ có phố PHÙNG Hưng là may vá đẹp
SƠI CHỈ mà PHÍA SAU có LÁ PHONG CHẠY THEO => là KHÂU VÁ
Sợi chỉ đi từ phía sau dẫn luồn lên phía trước Khâu 3 mũi trên vết thương.
- 1)May áo.
- 2)Chắp vá. Mạnh Giao [孟郊] : Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy. Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy ? [慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸, 誰言寸草心, 報得三春輝] (Du tử ngâm [遊子吟]) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Đó là sợi dây tình mật thiết ràng buộc bước chân người du tử, khiến dù đi xa muôn dặm, cũng không quên lãng gia đình. Lúc người con lên đường, bà mẹ khâu sợi chỉ ấy kỹ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con vì vui thú nơi xa mà trễ đường về. Lòng mẹ hiền thương mến con mới rộng rãi làm sao ! Ai dám nói rằng lòng con nhỏ hẹp lại có thể báo đền được tấm lòng bát ngát kia ! Cũng như ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du [阮攸] mượn ý hai câu cuối cùng trong bài thơ này (*). $ (*) Trích Thơ Đường, Trần Trọng San, Nhà xuất bản Bắc Đẩu, Saigon, Việt Nam, 1972.
- 3)Một âm là phúng. Đường khâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮縫い | かりぬい | sự khâu lược; sự đính tạm; khâu lược; đính tạm |
縫い | ぬい | Việc khâu vá |
縫い代 | ぬいしろ | Mép khâu |
縫い方 | ぬいかた | Cách khâu; phương pháp khâu |
縫い物 | ぬいもの | Đồ khâu tay |
Ví dụ Âm Kun
縫う | ぬう | PHÙNG | Khâu |
裁ち縫う | たちぬう | TÀI PHÙNG | Để cắt và khâu |
シャツを縫う | しゃつをぬう | May áo | |
ズボンを縫う | ずぼんをぬう | May quần | |
合間を縫う | あいまをぬう | Để tận dụng tốt những khoảnh khắc rảnh rỗi của một người | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
縫合 | ほうごう | PHÙNG HỢP | Đường nối |
縫製 | ほうせい | PHÙNG CHẾ | Sự may vá |
裁縫 | さいほう | TÀI PHÙNG | Khâu vá |
裁縫師 | さいほうし | TÀI PHÙNG SƯ | Thợ may |
天衣無縫 | てんいむほう | THIÊN Y VÔ PHÙNG | Cái đẹp hoàn hảo tự nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 縺縋絳絡終徽總綾遜邏緯瘰縊縣螺繃縷縲縁緊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN