Số nét
20
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 耀
- 光翟
- ⺌兀翟
- 光羽隹
- 丨丷兀翟
- ⺌兀羽隹
- ⺌一儿翟
- ⺌一儿羽隹
- 丨丷兀羽隹
- 丨丷一儿翟
- 丨丷一儿羽隹
- 光
Hán tự
DIỆU
Nghĩa
Rọi sáng, sáng soi
Âm On
ヨウ
Âm Kun
かがや.く ひかり
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿吊
Đồng nghĩa
明輝煌照光
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu. Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
耀
Ánh hào quang cùng tiếng chim kêu yoyo cho thấy sự xa hoa ảo DIỆU
Con chim kiu yoyo khi tháy ánh sáng dịu nhẹ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
栄耀 | えいよう | VINH DIỆU | Sự xa hoa |
衒耀 | げんよう | HUYỄN DIỆU | Sự lộng lẫy giả tạo |
栄耀栄華 | えいようえいが | VINH DIỆU VINH HOA | Sự thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 糴曜戳櫂燿濯擢糶輝幌滉晃党档晄胱恍洸光当
VÍ DỤ PHỔ BIẾN