Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3, N5
Bộ phận cấu thành
- 耳
Hán tự
NHĨ
Nghĩa
Cái tai
Âm On
ジ
Âm Kun
みみ
Đồng âm
二児弐爾餌濡儿而
Đồng nghĩa
聴聞听
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tai, dùng để nghe. Nghe. Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn [耳孫] tức là cháu xa tám đời. Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Nhĩ môn [耳門] cửa nách. Thôi vậy, vậy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đây là hình ảnh một cái tai
Một mắt hai tai.
Toàn gỗ thì sao đi XUYÊN qua được
- 1)Tai, dùng để nghe.
- 2)Nghe. Như cửu nhĩ đại danh [久耳大名] nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực [耳食] nghe lỏm.
- 3)Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn [耳孫] tức là cháu xa tám đời.
- 4)Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Như đỉnh nhĩ [鼎耳] cái quai vạc.
- 5)Nhĩ môn [耳門] cửa nách.
- 6)Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Đãn tri kì vi tể quan nhĩ [但知其為宰官耳] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中耳 | ちゅうじ | tai giữa |
中耳炎 | ちゅうじえん | bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai |
内耳 | ないじ | Màng nhĩ |
内耳炎 | ないじえん | Viêm màng nhĩ |
初耳 | はつみみ | Cái mới nghe lần đầu |
Ví dụ Âm Kun
小耳 | こみみ | TIỂU NHĨ | Nghe lỏm |
耳環 | みみわ | NHĨ HOÀN | Vành tai |
耳輪 | みみわ | NHĨ LUÂN | Khuyên tai |
傍耳 | はたみみ | BÀNG NHĨ | Điều nghe lỏm được |
初耳 | はつみみ | SƠ NHĨ | Cái mới nghe lần đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
俚耳 | りじ | NHĨ | Tai thế gian |
耳朶 | じだ | NHĨ | Dái tai |
耳語 | じご | NHĨ NGỮ | Tiếng nói thầm |
耳鼻 | じび | NHĨ TỊ | Cái mũi và những cái tai |
俗耳 | ぞくじ | TỤC NHĨ | Những cái tai thô tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 聶取茸耶弭恥珥耿耻聊聞聯囁懾攝鑷耽娵娶掫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng
- 耳(みみ)Tai
- 初耳(はつみみ)Lần đầu tiên được nghe