Created with Raphaël 2.1.2123456879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DA, GIA

Nghĩa
Dấu chấm hỏi
Âm On
ジャ
Âm Kun
Đồng âm
野多打夜射駄邪也冶者家加価夏仮稼斜嫁架遮茄椰嘉伽這
Đồng nghĩa
也此
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Da [耶] vậy vay, vậy rư ! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ. Gia [耶] cha, cùng nghĩa với chữ gia [爺]. Gia-tô giáo [耶穌教] có khi gọi tắt là Gia giáo [耶教] là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái [猶太]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 耶

Người có 2 cái tai là chuyên gia lắng nghe.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うやむや HỮU DA VÔ DAKhông rõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 揶爺椰茸弭郎恥珥耿耻邪取邸邯邱聊郵祁邨耳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm