Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 肖
- 丨丷月
- 月
Hán tự
TIẾU, TIÊU
Nghĩa
Giống nhau
Âm On
ショウ
Âm Kun
あやか.る
Đồng âm
小消票標笑焦咲礁硝宵梢蕉髟
Đồng nghĩa
似同
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giống. Con không được như cha gọi là bất tiếu [不肖], người hư cũng gọi là bất tiếu. Một âm là tiêu. Mất mát, thất tán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
肖
CHÂN DUNG chị nguyệt cầm quả chuối tiêu trên đầu
Chị Nguyệt Bé như hạt Tiêu
CHÂN DUNG ÁNH TRĂNG NHỎ lúc nào cũng GIỐNG NHAU
Tiếu hài chị Nguyệt có quạt Ba Tiêu.
Cắm 3 que ánh trăng trở nên TIÊU tan mất chân dung
- 1)Giống. Nguyễn Du [阮攸] : Kim chi họa đồ vô lược tiếu[今之畫圖無略肖] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
- 2)Con không được như cha gọi là bất tiếu [不肖], người hư cũng gọi là bất tiếu.
- 3)Một âm là tiêu. Suy vi.
- 4)Mất mát, thất tán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不肖 | ふしょう | sự thiếu khả năng; sự thiếu trình độ; thiếu khả năng; thiếu trình độ |
肖像画 | しょうぞうが | bức chân dung |
Ví dụ Âm Kun
肖る | あやかる | TIẾU | Tới may mắn điều tốt thị phần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不肖 | ふしょう | BẤT TIẾU | Sự thiếu khả năng |
肖像 | しょうぞう | TIẾU TƯỢNG | Chân dung |
肖像画 | しょうぞうが | TIẾU TƯỢNG HỌA | Bức chân dung |
不肖私 | ふしょうわたし | BẤT TIẾU TƯ | Self không xứng đáng (của) tôi |
肖像権 | しょうぞうけん | TIẾU TƯỢNG QUYỀN | Ngay tới cách dùng (của) một có chân dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 削屑哨宵消峭悄胱梢脳逍稍蛸誚銷霄鞘肝肘肛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN