Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIÊN

Nghĩa
Vai
Âm On
ケン
Âm Kun
かた
Đồng âm
見件建健堅干乾繭鍵
Đồng nghĩa
臂手
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vai. Gánh vác. Dùng. Giống muông ba tuổi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 肩

Hình chụp X – Quang xương vai .

Chị nguyệt kiên cường dùng vai nâng đỡ cánh cửa.

ánh trăng nói hộ lòng tôi , KIÊN trì gánh vác có ngày xệ vai

Đứng ở cửa dựa vào vai a KIÊN ngắm trăng

Dùng THỊT đỡ cánh CỬA chính là VAI

Kiên quyết Hộ chị Nguyệt một Bờ vai những lúc buồn.

Chị Nguyệt () kiên cường dùng Vai () nâng đỡ Cánh cửa ()

  • 1)Vai.
  • 2)Gánh vác. Trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên [息肩].
  • 3)Dùng.
  • 4)Giống muông ba tuổi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうけん hai vai
撫で なでがた Kiểu vai xuôi; vai xuôi
ひけん sự kề vai; sự sánh kịp
こり かたこり mỏi vai; đau vai
代り かたがわり sự nhận trách nhiệm; sự trả nợ... thay người khác
Ví dụ Âm Kun
かたみ KIÊN THÂN(bộ phận thân thể) vai
ろかた LỘ KIÊNVệ đường
ほうかた PHÁP KIÊNSườn dốc
こり かたこり KIÊNMỏi vai
上げ かたあげ KIÊN THƯỢNG(liên quan tới quần áo trẻ con) việc may một nếp gấp vai (để khi trẻ lớn có thể tháo ra mặc cho vừa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひけん BỈ KIÊNSự kề vai
そうけん SONG KIÊNGánh vác
きょうけん CƯỜNG KIÊNSức quăng (bóng) mạnh
甲部 けんこうぶ KIÊN GIÁP BỘPhần xương bả vai
けんしょう KIÊN CHƯƠNGQuân hàm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 所房炉枦芦戻屑粐舮雇扉鈩戸扇涙唳捩扁啓扈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 肩甲骨(けんこうこつ)
    Xương bả vai
  • 強肩(きょうけん)
    Cánh tay ném mạnh
  • 肩(かた)
    Vai
  • 肩書き(かたがき)
    Tiêu đề

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm