Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 脂
- 月旨
- 月匕日
Hán tự
CHI
Nghĩa
Mỡ (động vật)
Âm On
シ
Âm Kun
あぶら
Đồng âm
氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
油
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng. Yên chi [燕脂] phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
脂
Chị CHI khi trăng lên hay mang thịt ba CHỈ ra rán lấy mỡ
Chị nguyệt chỉ ăn suốt ngày, hèn CHI người toàn mỡ
Từ thứ thứ 2 đến chủ nhật ăn cơm bằng thìa ít mỡ xuống Chi.
Chị nguyệt nhiều mỡ nên cả ngày cười hihi
Nguyệt CHI tiền mua miếng Thịt 3 Chỉ toàn MỠ
- 1)Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
- 2)Yên chi [燕脂] phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là [燕支]. Có khi viết là [胭脂] hay [臙脂]. Tục gọi tắt là chi [脂]. Như chi phấn [脂粉] phấn sáp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳脂肪 | にゅうしぼう | Chất béo trong sữa |
樹脂 | じゅし | nhựa; Nhựa cây |
油脂 | ゆし | mỡ; chất béo |
脂濃い | あぶらっこい | béo ngậy; ngấy mỡ; đầy mỡ |
脂肪 | しぼう | mỡ |
Ví dụ Âm Kun
脂気 | あぶらけ | CHI KHÍ | Sự trơn tru |
脂身 | あぶらみ | CHI THÂN | Thịt mỡ |
脂汗 | あぶらあせ | CHI HÃN | Trạng thái toát mồ hôi vì bệnh hoặc sợ |
脂足 | あぶらあし | CHI TÚC | Bàn chân trơn do hay đổ mồ hôi dầu |
脂が乗る | あぶらがのる | CHI THỪA | Trong tốt đặt lên bàn chất lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
油脂 | ゆし | DU CHI | Mỡ |
樹脂 | じゅし | THỤ CHI | Nhựa |
脂粉 | しふん | CHI PHẤN | Son phấn |
脂肪 | しぼう | CHI PHƯƠNG | Mỡ |
脂質 | ししつ | CHI CHẤT | Chất béo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 能耆匙萌指胆背胛胄昵朝明詣盟腥膃旨臈喝渇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 脂肪(しぼう)Chất béo, mỡ
- 脂質(ししつ)Lipid, chất béo
- 油脂(ゆし)Chất béo, chất béo và dầu
- 脂(あぶら)Mỡ, mỡ động vật, mỡ lợn
- 脂身(あぶらみ)Thịt mỡ
- 脂性(あぶらしょう)Xu hướng bị nhờn (da)
- 脂っこい(あぶらっこい)Nhờn, mỡ