Created with Raphaël 2.1.2123456879101113121415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỐ

Nghĩa
Phố xá
Âm On
Âm Kun
Nanori
Đồng âm
付副浦普僕怖赴譜訃
Đồng nghĩa
街都市区町
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 舗

Đưa A PHỦ lên trạm XÁ ở trên PHỐ

Phố xá thì có nhà đất có miệng đời và tôn giáo (sử dụng cây thánh giá)

Phố xá có phủ quan

Sử dụng 10 giọt nước để rửa sạch cái mồm dính đầy đất trong phố xá

Phố Xá là nơi bao Phủ hệ thống trạm Xá tốt nhất.

  • 1)Phố xá.
  • 2)Cửa hàng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんぽ cửa hàng; cửa hiệu
しにせ cửa hàng có từ lâu đời
ほそう bề mặt cứng của một con đường; mặt đường lát
ほどう vỉa hè; hè phố
Ví dụ Âm Kun
ろうほ LÃO PHỐCửa hàng có từ lâu đời
ほそう PHỐ TRANGBề mặt cứng của một con đường
ほどう PHỐ ĐẠOVỉa hè
ちゃほ TRÀ PHỐTiệm bán chè
やくほ DƯỢC PHỐHiệu thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 舖哺埔鋪壁劔劒餔塾輔謹蒲鯆塔葡補鹸捨埠剱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm