Created with Raphaël 2.1.2132456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẤN

Nghĩa
Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
Âm On
コン ゴン
Âm Kun
うしとら
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤芹菫僅巾饉
Đồng nghĩa
坎堅岩坚厳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quẻ Cấn [艮]. Bền. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 艮

– cấn – bền bỉ: vì có sức bền nên dưới ánh nắng mặt trời gay gắt, anh rể tôi đầu đội mũ ra đồng cấy lúa

Cấn nước chè dưới ánh nắng mặt trời gay gắt nạp sức Bền cho anh rể tôi uống xong đầu đội mũ ra đồng cấy lúa.

Thiếu ĂN () thì không BỀN được

Không có Nhất mực Lương thiện thì sẽ lấn cấn ngay.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
の方角に うしとらのほうがくに Theo hướng đông bắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じゅごん NHO(động vật học) cá nược (loài thú thuộc bộ lợn biển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 良即限恨退郎垠很既根娘朗浪狼莨眼痕朖琅卿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm