Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 艮
Hán tự
CẤN
Nghĩa
Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
Âm On
コン ゴン
Âm Kun
うしとら
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤芹菫僅巾饉
Đồng nghĩa
坎堅岩坚厳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quẻ Cấn [艮]. Bền. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
艮
艮 – cấn – bền bỉ: vì có sức bền nên dưới ánh nắng mặt trời 日 gay gắt, anh rể レ tôi đầu 亠 đội mũ ra đồng cấy lúa
Cấn nước chè dưới ánh nắng mặt trời 日 gay gắt nạp sức Bền cho anh rể レ tôi uống xong đầu 亠 đội mũ ra đồng cấy lúa.
Thiếu ĂN (食) thì không BỀN được
Không có Nhất mực Lương thiện thì sẽ lấn cấn ngay.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 良即限恨退郎垠很既根娘朗浪狼莨眼痕朖琅卿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN