Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

GIỚI

Nghĩa
Rau cải, hạt cải
Âm On
カイ
Âm Kun
からし ごみ あくた
Đồng âm
界解介届戒械
Đồng nghĩa
菜萎菅蘿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rau cải. Hạt cải. Phận hèn hạ gọi là thảo giới [草芥] cỏ rác. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 芥

Thế giới của con người là dưới ruộng thế giới của vật nhỏ bé là dưới đám cỏ

Xin được phép GIỚI THIỆU loài CỎ mới được làm từ HẠT CẢI

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
からし GIỚI TỬCây cải
子油 からしゆ GIỚI TỬ DUDầu mù tạt
子菜 からしな GIỚI TỬ THÁILá cây mù tạt
ようからし DƯƠNG GIỚI TỬCây mù tạt
子漬け からしづけ GIỚI TỬ TÍRau dầm mù tạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごみ TRẦN GIỚIRác rưởi
ごみばこ GIỚI TƯƠNGThùng rác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
子粒 けしつぶ GIỚI TỬ LẠPHạt cây anh túc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 苓价界茶荅莟蕘芫莵剳菱塔搭蒼薈藐鞳莞菟蔭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm