Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

UYỂN, UẤT, UẨN

Nghĩa
Vườn, sân, công viên
Âm On
エン オン
Âm Kun
その .つ
Đồng âm
腕宛尉郁鬱温
Đồng nghĩa
園庭公菴芫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vườn nuôi giống thú. Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Cung điện. Một âm là uất. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 苑

Những cái vườn (công viên) là nơi có

Thể vào đó buổi tối ⼣ rồi nằm ngủ (cong người 㔾) trên bãi cỏ.

Hoa cỏ ở vườn thượng UYỂN vào đêm khuya thường cuộn mình lại

Cây Tre là loài cây rất UYỂN chuyển

Nơi có hoa cỏ , thỏ và mèo là vườn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ないえん NỘI UYỂNVườn ở bên trong các lâu đài
ぎょえん NGỰ UYỂNNgự uyển
ぶんえん VĂN UYỂNHợp tuyển
しんえん THẦN UYỂNKhuôn viên đền thờ
げいえん VÂN UYỂNGiới văn học và nghệ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しおん TỬ UYỂNThạch thảo (Tử uyển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 宛苓范茆怨茗夘婉葬椀腕夢蜿鴛鋺碗儚蕣薨夜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm