Created with Raphaël 2.1.212346578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHỔ

Nghĩa
Đắng, khổ cực
Âm On
Âm Kun
くる.しい ~ぐる.しい くる.しむ くる.しめる にが.い にが.る
Đồng âm
庫枯
Đồng nghĩa
辛酷痛労悲
Trái nghĩa
歓甘辛楽
Giải nghĩa
Đắng. Khốn khổ, tân khổ. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Chịu khó. Rất, mãi. Lo, mắc. Một âm là cổ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 苦

Ăn cỏ () () thật là khổ ()

Cỏ già cổ đắng lắm

Để cái Thảo nó cưỡi lên Cổ thì Khổ

Ngày xưa toàn ở nhà lá thôi, khổ lắm.

Dùng "miệng" nhai "10" "cọng cỏ" thấy ĐẮNG.

Cây KHỔ qua (mướp đắng) là THẢO dược CỔ đấy!

Cỏ già đắng như Khổ qua (mướp đắng).

Ngày Xưa () mà phải ăn Cỏ () thì quá là Khổ () .

Cỏ cho 10 cái miệng thì quá là Khổ

  • 1)Đắng. Như khổ qua [苦瓜] mướp đắng.
  • 2)Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh [苦境] cảnh khổ, khổ huống [苦况] nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ [不知甘苦] không biết ngọt đắng. Nguyễn Du [阮攸]: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ [早寒已覺無衣苦] (Thu dạ [秋夜]) Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
  • 3)Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn [苦寒] rét khổ, khổ nhiệt [苦熱] nóng khổ.
  • 4)Chịu khó. Như khắc khổ [刻苦], khổ tâm cô nghệ [苦心孤詣] khổ lòng một mình tới.
  • 5)Rất, mãi. Như khổ khẩu [苦口] nói mãi, khổ cầu [苦求] cầu mãi.
  • 6)Lo, mắc.
  • 7)Một âm là cổ. Xấu xí.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごくろう sự vất vả; sự cố gắng
人間 にんげんく Nỗi đau của loài người
ろうく gian lao
こんく đói khó; khổ; khó khăn; khốn khổ
にんく sự chịu khổ; sự khổ ải
Ví dụ Âm Kun
にがい KHỔĐắng
い薬 にがいくすり KHỔ DƯỢCThuốc đắng
い経験 にがいけいけん KHỔ KINH NGHIỆMKinh nghiệm cay đắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しい ねぐるしい TẨM KHỔKhó ngủ
しい みぐるしい KIẾN KHỔXấu
しい いきぐるしい TỨC KHỔKhó thở
聞きしい ききぐるしい Nghèo kêu chất lượng
しい むなぐるしい HUNG KHỔKhó thở vì có cảm giác bị ép ở ngực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しむ くるしむ KHỔBuồn phiền
もがきしむ もがきくるしむ Nỗi đau quằn quại
餓えにしむ うえにくるしむ Bị đói
借金でしむ しゃっきんでくるしむ Để bị cực khổ với những món nợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しめる くるしめる KHỔBạc đãi
親をしめる おやをくるしめる Gây ra một có sự đau khổ cha mẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しい くるしい KHỔCực khổ
むさしい むさくるしい Hôi thối
しい かたくるしい CỐ KHỔCâu nệ hình thức
しい かたくるしい KIÊN KHỔCâu nệ hình thức
しい いきくるしい TỨC KHỔHầm hơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にがる KHỔCảm thấy đắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
くみ KHỔ VỊVị đắng
くど KHỔ THỔMagiê
はっく BÁT KHỔTám cái khổ trong đạo Phật
こっく KHẮC KHỔKhó khăn làm việc
ろうく LAO KHỔSự lao động khổ nhọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 若葫苛茄居固姑苔苫阜怙沽苟苒枯胡茴茖茹荅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 苦労する(くろうする)
    Đau khổ, vất vả
  • 苦悩する(くのうする)
    Đau đớn, khổ sở
  • 苦心する(くしんする)
    Nỗ lực, chịu khó
  • 苦笑する(くしょうする)
    Cười cay đắng
  • 苦痛(くつう)
    Nỗi đau
  • 苦情(くじょう)
    Lời phàn nàn
  • 苦しい(くるしい)
    Đau đớn
  • 苦い(にがい)
    Vị đắng
  • 苦手な(にがてな)
    Nghèo (tại)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm