Số nét
8
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 英
- 艹央
Hán tự
ANH
Nghĩa
Anh hùng, nước Anh
Âm On
エイ
Âm Kun
はなぶさ
Đồng âm
映影桜瑛
Đồng nghĩa
勇豪壮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hoa các loài cây cỏ. Vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Tài năng hơn người. Nước Anh. Chất tinh túy của vật. Núi hai trùng. Dùng lông trang sức trên cái giáo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 英](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji5187-636554925152591174.jpg)
Em Thảo ( THẢO艹) là anh (ANH 英) hùng ở trung ương (ƯƠNG 央)
THẢO muốn làm việc trên trung ƯƠNG thì phải học TIẾNG ANH
Cách 1 Góc Nhìn: Khi cây Cỏ (艹 THẢO) Lớn lên (大 Đại) ở Giữa (中 Trung) cây có gì?
==> Có Hoa nở ra, nó là thứ Đẹp nhất của cây cỏ (英)
Cách 2 Góc Nhìn: Mang hoa (艹=花) đến tặng người đứng Giữa (央 ƯƠNG) đám đông.
==> tặng hoa cho vị ANH hùng (英)
Cây cỏ 艹 được trồng ở trung ương 央 có nguồng gốc từ nước Anh 英
Anh hùng núp dưới cỏ
- 1)Hoa các loài cây cỏ.
- 2)Vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa [含英咀華].
- 3)Tài năng hơn người. Như anh hùng [英雄], anh hào [英豪], anh kiệt [英傑].
- 4)Nước Anh.
- 5)Chất tinh túy của vật.
- 6)Núi hai trùng.
- 7)Dùng lông trang sức trên cái giáo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳石英 | にゅうせきえい | Nhũ thạch anh (loại thạch anh có chứa nhũ tương) |
俊英 | しゅんえい | sự anh tuấn; sự giỏi giang; giỏi giang |
反英 | はんえい | sự chống Anh |
反英雄 | はんえいゆう | nam nhân vật phản diện |
和英 | わえい | Nhật-Anh |
Ví dụ Âm Kun
和英 | わえい | HÒA ANH | Nhật-Anh |
英和 | えいわ | ANH HÒA | Anh - Nhật |
英姿 | えいし | ANH TƯ | Dáng vẻ quý phái |
英字 | えいじ | ANH TỰ | Chữ tiếng Anh |
英気 | えいき | ANH KHÍ | Tài năng xuất chúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瑛映央嘆蕎冪霙若奔茂忝殀茆荐茵莽呑妖沃芙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 英語(えいご)Ngôn ngữ tiếng anh
- 英国(えいこく)Nước Anh
- 英国人(えいこくじん)Người Anh
- 英会話(えいかいわ)Đoạn hội thoại tiếng Anh
- 英和辞典(えいわじてん)Từ điển Anh-Nhật
- 英雄(えいゆう)Anh hùng