Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

MAO

Nghĩa
Cỏ tranh
Âm On
ボウ ミョウ
Âm Kun
かや ちがや
Đồng âm
毛冒帽耗昴卯貌
Đồng nghĩa
草葛蘆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. Rơm rác. Mao sơn [茅山] núi Mao. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 茅

Làm nông thì lông trâu phải rụng, cuốc cày phải tiêu Hao

Loại cỏ này rất cứng có cảm giác như cây giáo ⽭ đâm vào chân (khi đi qua đám cỏ này).

Mâu Thảo là Mao Thẩu

Cỏ nhọn giống cỏ mâu hay còn gọi cỏ MAO - cỏ tranh

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かやば MAO TRÀNGĐồng cỏ
かもかや ÁP MAOCây kamogaya (tên một loài cây cỏ trồng làm thức ăn cho gia súc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぼうおく MAO ỐCMái che
ぼうしゃ MAO XÁMái che
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 芽苗苡苣苴苜苙茜茸茲茘苅芹芯芭芳華莨芋芝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm