Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẬN

Nghĩa
Rau cần cạn
Âm On
キン
Âm Kun
すみれ
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤芹僅巾艮饉
Đồng nghĩa
菜蕪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rau cần cạn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 菫

Vua trung hoa hút cỏ

Hoa cánh bướm

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 三色 さんしきすみれTAM SẮC CẬNcây hoa bướm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 謹僅勤槿瑾覲饉塔萼懃害漢嘆歎薗蕚薔壤域埼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm