Created with Raphaël 2.1.212346587910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THƯƠNG, THƯỞNG

Nghĩa
Sắc cỏ xanh, màu cỏ
Âm On
ソウ
Âm Kun
あお.い
Đồng âm
上常商賞将償傷倉尚
Đồng nghĩa
青綠緑碧翠藍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sắc cỏ xanh. Vật gì đã già cũng gọi là thương thương. Trời. Thương sinh [蒼生] trăm họ, chúng sinh, dân. Một âm là thưởng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 蒼

Cỏ xanh leo đầy trên nóc nhà kho của THƯƠNG nhân

Nhà kho của thương nhân tích trữ cỏ xanh

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
あおい THƯƠNGXanh da trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうてん THƯƠNG THIÊNBầu trời xanh (xanh da trời)
そうかい THƯƠNG HẢIBiển xanh
そうぜん THƯƠNG NHIÊNMàu xanh
そうせい THƯƠNG SANHNhân dân
そうはく THƯƠNG BẠCHTái nhợt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 惹塔搭諾剳倉匿莟鎗鞳荅若嘆蕎葦感蒸筥僉蒟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm