Created with Raphaël 2.1.21234567891012111314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

MẬT

Nghĩa
Mật ong, mật ngọt
Âm On
ミツ ビツ
Âm Kun
Đồng âm
末密抹茉
Đồng nghĩa
甘糖蜂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mật ong. Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Ngọt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 蜜

Trong tim côn trùng tất nhiên có mật ngọt

Nhà của côn trùng tất yếu là chứa mật ngọt.

Mật ong () là của côn trùng còn bí mật () thì ở trong núi

MẬT ngọt chết Ruồi (côn trùng )

Trong MÁI NHÀ, thứ TẤT YẾU của CÔN TRÙNG => là MẬT NGỌT

Côn trùng () tất () nhiên phải cho mật ở trong tổ

  • 1)Mật ong.
  • 2)Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn [蜜餞].
  • 3)Ngọt. Lấy lời ngon ngọt nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ [甜言蜜語].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みつ(thần thoại)
柑 みかん quýt; quả quýt
とうみつmật; nước rỉ đường
はなみつ (thần thoại)
蜂 みつばち ong mật
はちみつ mật ong
蝋 みつろう sáp ong
花の はなのみつ mật hoa
Ví dụ Âm Kun
すいみつ THỦY MẬTQuả đào
波羅 はらみつ BA LA MẬTĐường vào Niết bàn
とうみつ ĐƯỜNG MẬTMật
はちみつ PHONG MẬTMật ong
みつばち MẬT PHONGOng mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 櫁密樒瑟謐秘祕怱泌愡隠認寧蜴蜿鴎畿蝨蝪該
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm