Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 託
- 言乇
- 言丿七
Hán tự
THÁC
Nghĩa
Nhờ cậy, phó thác
Âm On
タク
Âm Kun
かこつ.ける かこ.つ かこ.つける
Đồng âm
貸拓錯碩
Đồng nghĩa
托依任委預頼求
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhờ. Thỉnh cầu, phó thác. Thác ra, mượn cớ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
託
Nói 1 7 lần để ủy THÁC!
Để ủy thác cho ai đó làm thì phải nói đến cong cả lưỡi còn chưa chắc đc
Nói xong ko mê mô ( モ ) ai mà phó THÁC việc cho
Chữ này được cấu tạo theo kiểu Ý - Thanh (tượng ý + tượng thanh) trong đó bộ 言 mang nghĩa THÁC cho ai đó thì mình phải nói 乇 là tượng thanh đọc là taku còn gặp trong các từ như 在宅 - ở nhà
Thác loạn và bị ỦY THÁC bằng LỜI NÓI không nghe thi cho ăn BẢY cây GẬY.
詫 (SÁ): xin lỗi
侘 (SÁ): cô đơn
咤 (TRÁ): tặc lưỡi
托 (THÁC): ủy thác, giao nhiệm vụ cho ai đó, cầu xin
託 (THÁC): {đồng nghĩa với chữ 托}
- 1)Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc [託足].
- 2)Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
- 3)Thác ra, mượn cớ. Như giả thác [假託] mượn cớ mà từ chối, thác phúng [託諷] lấy cái khác mà nói giễu người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
信託 | しんたく | việc tín thác; sự ủy thác |
受託人 | じゅたくにん | đại lý gửi bán; người nhận giữ |
受託者 | じゅたくしゃ | người nhận giữ; người nhận tín thác |
嘱託 | しょくたく | sự giao phó; giao phó; sự tạm thời |
委託 | いたく | sự ủy thác; sự nhờ làm; ủy thác |
Ví dụ Âm Kun
託つ | かこつ | THÁC | Than phiền |
不遇を託つ | ふぐうをかこつ | Phàn nàn ở (tại) một có lot cứng | |
病気に託けて | びょうきにかこつけて | Lấy cớ ốm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
ご託 | ごたく | THÁC | Chán ngắt nói |
付託 | ふたく | PHÓ THÁC | Giao phó tới |
仮託 | かたく | GIẢ THÁC | Viện cớ |
依託 | いたく | Y THÁC | Sự uỷ thác |
委託 | いたく | ỦY THÁC | Sự ủy thác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詫訊訖詐虱誠蝨宅托七洩咤侘誘誥泛諾誕屹譌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN