Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 誘
- 言秀
- 言禾乃
Hán tự
DỤ
Nghĩa
Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê
Âm On
ユウ イウ
Âm Kun
さそ.う いざな.う
Đồng âm
予与余油遊裕預誉諭癒悠愉芋喩
Đồng nghĩa
招惑導請
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hắn vừa hút thuốc vừa nói 言 sẽ mời 誘 tôi ăn loại lúa 禾 ngon hắn trồng.
Dụ em Hoà làm 13 nháy
NÓI 13 lần mới DỤ được HÒA MỜI trà sữa
DỤ dỗ làm chị HOÀ to Bụng
Nói lời ưu tú dễ dụ trai
Lời nói ngon ngọt dụ chim ăn lúa
Chỉ dùng ngôn từ lá lúa vs cái nút like ở dưới mà dụ được bà chắc..
Dùng ngôn 言 từ Dụ 誘 em Hoà 禾 làm 13 nháy 😂😂😂
- 1)Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ [循循善誘] dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
- 2)Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ [引誘良家子弟] quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勧誘 | かんゆう | sự khuyên bảo; khuyên bảo; sự khuyến dụ; khuyến dụ; xúi dục; sự dụ dỗ; dụ dỗ; rủ; rủ rê |
誘い | さそい | Sự mời; sự mời mọc; sự rủ rê; mời.mời mọc; rủ rê |
誘い水 | さそいみず | sự mồi nước vào máy bơm |
誘う | さそう | dụ; mời; rủ rê |
誘因 | ゆういん | sự khuyến khích; sự khích lệ |
Ví dụ Âm Kun
誘う | さそう | DỤ | Dụ |
眠気を誘う | ねむけをさそう | Gây ngủ | |
芝居に誘う | しばいにさそう | Để mời một người tới theater | |
悪の道へ誘う | あくのみちへさそう | Dụ dỗ một người làm việc xấu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
誘致 | ゆうち | DỤ TRÍ | Sự hấp dẫn |
勧誘 | かんゆう | KHUYẾN DỤ | Sự khuyên bảo |
誘因 | ゆういん | DỤ NHÂN | Sự khuyến khích |
誘導 | ゆうどう | DỤ ĐẠO | Sự dẫn |
誘導する | ゆうどう | DỤ ĐẠO | Hướng dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 銹透秀種誥諾誕携誠綉躱詫稀詐犂譌称訊託秘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN