Created with Raphaël 2.1.2132456789101112131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÙY

Nghĩa
Ai, người nào đó
Âm On
スイ
Âm Kun
だれ たれ
Đồng âm
水始垂睡翠瑞脆
Đồng nghĩa
者人何
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Ai. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 誰

Nói với con chim : Mày là ai ?

Chim có thể Nói những lời THUỲ mị với bất cứ AI ĐÓ

Chim (CHUY ) Hót ( Ngôn) AI ( Thùy) cũng thích nghe.

Khi thấy THUỲ vào thì CHIM bắt đầu NÓI

Ai đó có chim biết nói

Chim vẹt thấy ai vào cũng nói lời ai đó

  • 1)Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy [姓甚名誰] tên họ là gì ?
  • 2)Ai. Như kì thùy tri chi [其誰知之] ai người biết được ? thùy hà [誰何] ai thế ? Nguyễn Du [阮攸] : Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc [一天春興誰家落] (Quỳnh hải nguyên tiêu [瓊海元宵]) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だれai
か だれかai đó; một ai đó
も だれもmọi người
でも だれでもngười nào
一人も だれいちにんもkhông ai
彼無しに だれかれなしに ai
Ví dụ Âm Kun
だれか THÙYAi đó
だれも THÙYMọi người
しも だれしも THÙYMọi người
でも だれでも THÙYNgười nào
だれかれ THÙY BỈĐây hoặc người đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
すいか THÙY HÀThách thức (một người không biết)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 讐讎諌談誹諂錐霍誦儁譁雅稚雎雙瞿詐集焦証
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm