Created with Raphaël 2.1.2123456798

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỤ

Nghĩa
Thua, tiêu cực, chịu đựng
Âm On
Âm Kun
.ける .かす .う
Đồng âm
不夫婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
敗悪苦辛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Vác, cõng. Vỗ. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn [負負無可言] bẽn lẽn không biết nói sao. Thua. Lo. Tiếng gọi bà già. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 負

Thua () thì tiền () cũng đội nón ( ⺈) ra đi

THUA rồi, mặc kệ nó () TIỀN chỉ là PHỤ thôi

Thua nên đồng tiền phụ bạc đội nón ra đi.

Có 100 cái tay thì mới ĐẢM đương hết việc.

Thua thì đội nón ra PHỤ bắt ốc

Bị CÂU mất bảo BỐI là THUA

  • 1)Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế [負嵎之勢] cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm [自負不凡].
  • 2)Vác, cõng. Như phụ kiếm [負劍] vác gươm, phụ mễ [負米] vác gạo, v.v.
  • 3)Vỗ. Như phụ trái [負債] vỗ nợ, phụ ân [負恩] phụ ơn (vỗ ơn); phụ tâm [負心] phụ lòng.
  • 4)Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn [負負無可言] bẽn lẽn không biết nói sao.
  • 5)Thua. Như thắng phụ [勝負] được thua.
  • 6)Lo.
  • 7)Tiếng gọi bà già.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまけ sự giảm giá; sự khuyến mại; đồ tặng thêm khi mua hàng
しょうぶ sự thắng hay thua; cuộc thi đấu; hiệp
ほうふ sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ
せおう cõng; vác
じふ tính kiêu ngạo; tính tự phụ
Ví dụ Âm Kun
きおう KHÍ PHỤQuá mong mỏi
せおう BỐI PHỤCõng
請けうけおう THỈNH PHỤTới hợp đồng
傷をきずをおう THƯƠNG PHỤĐể được làm tổn thương
任務をにんむをおう Gánh vác nhiệm vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
漆にける うるしにまける Để (thì) bị nhiễm độc với sơn mài
誘惑にける ゆうわくにまける Tới năng suất (thua kém) tới sự cám dỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かす まかす PHỤĐánh bại
打ちかす うちまかす Đánh bại
言いかす いいまかす Bác bỏ
相手をかす あいてをまかす Đánh bại đối thủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じふ TỰ PHỤTính kiêu ngạo
ふか PHỤ HÀSự tiếp tục gánh vác trách nhiệm
ひふ PHI PHỤSố dương
ほうふ BÃO PHỤSư ôm ấp(hoài bão)
せいふ CHÁNH PHỤNgược và dương tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 貞則頁盻員唄貢狽屓貧戝貪貮貝貴買費貰賈槇形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 負債(ふさい)
    Nợ, nợ phải trả
  • 負数(ふすう)
    Số âm
  • 負担する(ふたんする)
    Chịu gánh nặng
  • 負傷する(ふしょうする)
    Bị thương
  • 勝負する(しょうぶする)
    Chơi, có một trận đấu
  • 自負する(じふする)
    Tâng bốc bản thân, cảm thấy tự hào
  • 負ける(まける)
    Thua, thua [vi]
  • 負け犬(まけいぬ)
    Kẻ thua cuộc
  • 負かす(まかす)
    Thất bại [vt]
  • 負う(おう)
    Mang, chịu, mắc nợ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm