Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 貼
- 貝占
- 貝卜口
Hán tự
THIẾP
Nghĩa
Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò.
Âm On
テン チョウ
Âm Kun
は.る つ.く
Đồng âm
渉拾捷
Đồng nghĩa
掲補裁持定付
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
貼
CHIẾM (占) TIỀN (貝) của người khác về DÁN vào mặt thê THIẾP (貼).
Chiêm (占): xem.
Bối (貝): con sò
=> cách nhớ: Mấy chàng được xem 占 con sò 貝 của THIẾP nên cứ DÁN mắt vào
Đem VỎ SÒ đi XEM BÓI => rồi DÁN LÊN
Dán THIẾP cưới cũng là 1 cách chiếm tiền của người khác
- 1)Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Như tân thiếp [津貼] thấm thêm, giúp thêm.
- 2)Dán, để đó. Như yết thiếp [揭貼] dán cái giấy yết thị.
- 3)Thu xếp cho yên ổn. Như thỏa thiếp [妥貼] yên ổn thỏa đáng.
- 4)Bén sát. Như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết [貼切].
- 5)Cầm, đợ. Đời nhà Đường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp [典貼] cầm người.
- 6)Tên phụ trò. Ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
貼る はるdán; gắn cho | ||
下貼 したはáo bành tô mặc trong | ||
貼付 ちょうふ một trận đoàn nhừ tử; thất bại | ||
貼れる はれるúa | ||
上貼り うわばりmặt | ||
貼付け はりつけsự dán | ||
貼薬 はりぐすりthuốc cao | ||
貼り札 はりさつ áp phích; quảng cáo | ||
貼り紙 はりがみ người chọc; dao chọc | ||
貼りつける はりつける bột nhồi |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 碵賀貴幀貽損禎賂圓遉隕偵殞員唄遺賠貞瞶嚶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN