Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 賑
- 貝辰
Hán tự
CHẨN
Nghĩa
Giàu. Cấp giúp, phát chẩn.
Âm On
シン
Âm Kun
にぎ.わい にぎ.やか にぎ.わす にぎ.わう
Đồng âm
真振震診眞
Đồng nghĩa
繁資質裕
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
賑
Nơi nào có tiền vung vẩy thì nơi đó sẽ náo nhiệt
Nơi nào Tiền nhiều như Rồng thì nơi đó sẽ náo nhiệt
Nơi có BẢO BỐI và có THẦN RỒNG phù hộ => thì rất NÁO NHIỆT và THỊNH VƯỢNG
Cu CHẤN nếu sinh con tuổi THÌN thì sẽ có rất nhiều TIỀN
Theo Chẩn đoán của tôi bảo bối của họ đựợc các vị thần giúp
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 實槓殞熕瑣槇遺質賭賠賦價樌賤賣賚資賎賊損
VÍ DỤ PHỔ BIẾN