Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 賜
- 貝易
- 貝日勿
- 貝日勹丿丿
Hán tự
TỨ
Nghĩa
Ban cho, tặng biếu, ân huệ
Âm On
シ
Âm Kun
たまわ.る たま.う たも.う
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
贈賞与
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Ơn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
賜
Dục Dịch THƯỞNG Tiền cho đội vào TỨ kết
Ban thưởng giao dịch bằng tiền
Ban Thưởng bằng VỎ ỐC (tiền ngày xưa) đúng là DỊ (giản dị)
Vuốt ve, tình Tứ cho con sò (貝) chảy nước Dịch thì sẽ được ban thưởng
Tiền thì dễ dùng cho việc ban thưởng
- 1)Cho, trên cho dưới gọi là tứ. Như hạ tứ [下賜] ban cho kẻ dưới, sủng tứ [寵賜] vua yêu mà ban cho, v.v.
- 2)Ơn. Luận ngữ [論語 : Dân đáo vu kim thụ kì tứ [民到于今受其賜] (Hiến vấn [憲問]) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn. Hết. Như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ [欲言不賜] muốn nói chẳng hết lời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下賜 | かし | sự chuyển nhượng; sự thừa kế |
天賜 | てんし | sự ban thưởng của vua |
恩賜 | おんし | ân tứ; phần thưởng của vua ban; cao quý; vua ban |
賜る | たまわる | ban thưởng; được ban thưởng; được ban phát; được ban cho; được cấp cho |
賜暇 | しか | sự nghỉ phép |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 賭顕贈題顆韻囎顯遺蕩殤膓蝪質賞潰賠賓賦噴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN