Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 賦
- 貝武
- 貝一弋止
Hán tự
PHÚ
Nghĩa
Thu thuế
Âm On
フ ブ
Âm Kun
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
税収入
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thu thuế, thu lấy những hoa lợi ruộng nương của dân để chi việc nước gọi là phú thuế [賦稅]. Ngày xưa thu thuế để nuôi lính cũng gọi là phú. Cấp cho, phú cho. Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Một lối văn đối nhau có vần gọi là phú. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
賦
Tỉ phú giải quyết vũ lực bằng tiền
Tỉ PHÚ Chỉ cần nộp THUẾ cho Giặc bằng Tiền là xong
Dùng vũ lực thu tiền lãi suất
TIỀN là Vũ khí của tỷ PHÚ .
- 1)Thu thuế, thu lấy những hoa lợi ruộng nương của dân để chi việc nước gọi là phú thuế [賦稅].
- 2)Ngày xưa thu thuế để nuôi lính cũng gọi là phú.
- 3)Cấp cho, phú cho. Như bẩm phú [稟賦] bẩm tính trời cho.
- 4)Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Làm thơ cũng gọi là phú thi [賦詩].
- 5)Một lối văn đối nhau có vần gọi là phú. Như Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦] của Tô Thức [蘇軾].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天賦 | てんぷ | sự thiên phú |
月賦 | げっぷ | lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng |
賦役 | ふえき | công việc nặng nhọc; việc khổ sai |
賦税 | ふぜい | sự đánh thuế |
賦課 | ふか | thuế khóa |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貲貸貳貮膩贇遺質賭賠價樌賤賣賚賢賑實槓殞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN