Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 越
- 走戉
- 土龰戉
Hán tự
VIỆT, HOẠT
Nghĩa
Đi qua, vượt trên, Việt Nam
Âm On
エツ オツ
Âm Kun
こ.す ~こ.す ~ご.し こ.える ~ご.え
Đồng âm
曰活括滑
Đồng nghĩa
超渡乗過
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Qua, vượt qua. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt. Rơi đổ. Tan, phát dương ra. Nước Việt, đất Việt. Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt [百越]. Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Giỏi cầm vũ khí qua đây, Việt 越 Nam cho biết tay ngay ấy mà.
NHẤT định DO HÁ MIỆNG mà gây HOẠ
Qua (戈) nước Hán (厂) là tới nước Việt (越)
Chạy sang nhà thằng thành để tìm thằng việt
越南 là Việt nam trong tiếng trung
Việt cầm vũ khí chạy đi chiến đấu
- 1)Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt [度量相越] độ lượng cùng khác nhau.
- 2)Sự gì quá lắm cũng gọi là việt.
- 3)Rơi đổ. Như vẫn việt [隕越] xô đổ, nói việc hỏng mất.
- 4)Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt [精神放越] tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt [聲音清越] tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
- 5)Nước Việt, đất Việt.
- 6)Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt [百越]. Như giống Âu Việt [甌越] thì ở Chiết Giang [浙江], Mân Việt [閩越] thì ở Phúc Kiến [福建], Dương Việt [陽越] thì ở Giang Tây [江西], Nam Việt [南越] thì ở Quảng Đông [廣東], Lạc Việt [駱越] thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả. Có khi viết là [粵].
- 7)Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗越し | のりこし | việc lỡ bến (tàu, xe buýt...) |
乗越す | のりこす | lỡ bến (tàu, xe buýt...) |
優越性 | ゆうえつせい | ưu việt |
優越感 | ゆうえつかん | phức cảm tự tôn |
卓越 | たくえつ | sự trác việt; sự xuất sắc |
Ví dụ Âm Kun
越える | こえる | VIỆT | Vượt qua |
乗り越える | のりこえる | Trèo lên | |
踏み越える | ふみこえる | Thắng | |
飛び越える | とびこえる | Tới sự nhảy qua | |
川を越える | かわをこえる | Tới chữ thập một dòng sông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
中越 | なかごし | TRUNG VIỆT | Qua lĩnh vực trung tâm |
冬越し | ふゆごし | ĐÔNG VIỆT | Sự trú đông |
夏越し | なつごし | HẠ VIỆT | Trải qua mùa hè |
宵越し | よいごし | TIÊU VIỆT | Việc qua đêm |
山越し | やまごし | SAN VIỆT | Sự vượt núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
越す | こす | VIỆT | Vượt qua |
寄越す | よこす | KÍ VIỆT | Chuyển đến |
見越す | みこす | KIẾN VIỆT | Đoán trước |
飛越す | ひこす | PHI VIỆT | Để nhảy qua qua |
乗り越す | のりこす | THỪA VIỆT | Đi vượt qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
山越え | やまごえ | SAN VIỆT | Chéo qua một núi |
川越え | かわごえ | XUYÊN VIỆT | Vượt sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
呉越 | ごえつ | NGÔ VIỆT | Ngô Việt |
信越 | しんえつ | TÍN VIỆT | Vùng trên (về) biển nhật bản ủng hộ (của) phía tây tokyo |
僭越 | せんえつ | VIỆT | Sự cả gan |
優越 | ゆうえつ | ƯU VIỆT | Quyền tối cao |
卓越 | たくえつ | TRÁC VIỆT | Sự trác việt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 載域截起徒赳栽赴哉城走赱超趁睫趙趣趨懴殱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 超越する(ちょうえつする)Vượt qua
- 卓越する(たくえつする)Xuất sắc, vượt quá
- 越冬する(えっとうする)Vượt qua mùa đông
- 優越感(ゆうえつかん)Tính phức tạp cao
- 越す(こす)Đi qua, vượt quá, di chuyển [vi]
- 引っ越す(ひっこす)Di chuyển [vi]
- 越える(こえる)Vượt qua, vượt quá [vi]