Created with Raphaël 2.1.213256478910111213141516171819

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRỪ

Nghĩa
Do dự, rụt rè
Âm On
チョ チャク
Âm Kun
ためら.う
Đồng âm
住着除著貯駐柱宙昼寧猪箸苧
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trù trừ [躊躇] do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí [躊躇滿志]. Một âm là sước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 躇

THẢO học GIẢ có điểm TRỪ là tay CHÂN rụt rè

  • 1)Trù trừ [躊躇] do dự, rụt rè.
  • 2)Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí [躊躇滿志]. Trang Tử [莊子] : Đề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi [提刀而立, 爲之四顧, 爲之躊躇滿志, 善刀而藏之] (Dưỡng sinh chủ [養生主]) Cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thỏa lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
  • 3)Một âm là sước. Vượt qua.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ためらう TRÙ TRỪDo dự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちゅうちょ TRÙ TRỪSự ngập ngừng
する ちゅうちょする TRÙ TRỪE dè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蕗踵踏躪蹲躁躅藷蹤蹠蹣蹕躍露躊謹蹊蹇蹌蹐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm