Created with Raphaël 2.1.21235467891011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỤ

Nghĩa
Giúp đỡ
Âm On
Âm Kun
たす.ける
Nanori
すけ たすく ゆう
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
助援扶補支
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương má của người ta. Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe. Giúp. Tên quan. Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 輔

Dùng 10 xe để phụ giúp công việc.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ほさ PHỤ TÁGiúp đỡ
ほどう PHỤ ĐẠOSự phụ đạo
ほひつ PHỤĐưa cho cho hoàng đế lời khuyên trên (về) những quan hệ (của) trạng thái
唇歯しんしほしゃ THẦN XỈ PHỤ XASự phụ thuộc lẫn nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鋪餔補脯逋浦圃捕哺埔匍甫蒲葡舗舖博鯆述黼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm