Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 近
- 辶斤
- 斤
Hán tự
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa
Gần, ở sát bên
Âm On
キン コン
Âm Kun
ちか.い
Đồng âm
幹根勤筋肝干乾謹斤芹菫僅巾艮饉期機記示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
辺周隣付接側傍横縁
Trái nghĩa
遠
Giải nghĩa
Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận. Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Gần giống như, từa tựa. Thiết dụng, cần dùng. Một âm là cấn. Lại một âm là kí. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cầm rìu (CÂN 斤) bước đi (SƯỚC 辶) tiếp cận (CẬN 近) mục tiêu
Cầm rừu đi đường để cận chiến
Cầm búa (CÂN) bước đi (XƯỚC) tiến tới gần (CẬN)
Rìu 斤 dùng để sát thương gần 廴 => Cận 近
(bước dài) tiến tới (cận) cái (rìu)
Có thằng CẬN cầm cái Cân đi trên đường nặng Gần chết
Cái rìu gần con đường
Thần chết cầm rìu đi tiếp cận người sắp chết
Cầm rìu (斤) sẽ dẫn đến nơi gần nhất ( 近)
BƯỚC tới GHẾ thì gần
- 1)Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.
- 2)Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại [近代] đời gần đây.
- 3)Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử [孟子] nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã [言近而旨遠者善言也] nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
- 4)Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ [筆意進古] ý văn viết gần giống như lối cổ.
- 5)Thiết dụng, cần dùng.
- 6)Một âm là cấn. Thân gần.
- 7)Lại một âm là kí. Đã, rồi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中近東 | ちゅうきんとう | Trung Cận Đông |
付近 | ふきん | gần; phụ cận |
側近者 | そっきんしゃ | người thân cận; đồng minh thân cận |
手近か | てじか | trong tầm với |
接近 | せっきん | sự tiếp cận |
Ví dụ Âm Kun
近い | ちかい | CẬN | Cận |
真近い | しんちかい | CHÂN CẬN | Tới gần tại chỗ |
程近い | ほどちかい | TRÌNH CẬN | Tới gần |
近いうちに | ちかいうちに | Trước dài (lâu) | |
最も近い | もっともちかい | TỐI CẬN | Gần nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 辺逝芹折兵听圻忻沂迎岳祈欣析斧邱迫迚匠巡辿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 近視(きんし)Cận thị
- 近所(きんじょ)Hàng xóm
- 最近(さいきん)Gần đây
- 近代(きんだい)Hiện đại
- 接近する(せっきんする)Tiếp cận
- 近く(ちかく)Gần đó [n.]
- 近い(ちかい)Gần đó [adj.]
- 近付く(ちかづく)Đến gần, tiếp cận
- 近道(ちかみち)Đường tắt
- 身近な(みぢかな)Gần gũi, quen thuộc