Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 遥
- 辶爫干凵
- 缶
Hán tự
DIÊU, DAO
Nghĩa
Xa xưa, xa, xa xôi
Âm On
ヨウ
Âm Kun
はる.か
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯蔦鯛燿耀吊道島導倒逃稲揺盗到陶刀謡桃瑶祷嶋
Đồng nghĩa
遠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [遙]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
遥
Tôi đang trên con đường cầm cái lon 缶 đựng hoa để đi tìm lá DIÊU bông nơi XA XÔI はるか
Từ xa xưa trên con đường tiêu DAO, mọi người đã biết dùng móng tay để mở lon phễu
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
遥か | はるか | DIÊU | Xa xưa |
遥々 | はるか々 | DIÊU | Từ xa |
遥かに | はるかに | DIÊU | Ở đằng xa |
遥か彼方 | はるかかなた | DIÊU BỈ PHƯƠNG | Xa xôi |
遥か昔 | はるかむかし | DIÊU TÍCH | Trước đây rất lâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
遥拝 | ようはい | DIÊU BÁI | Sự tôn kính từ xa |
遥遠 | ようえん | DIÊU VIỄN | Rất xa (từ hiếm) |
逍遥 | しょうよう | DIÊU | Đi dạo chơi |
逍遥学派 | しょうようがくは | DIÊU HỌC PHÁI | Trường phái triết học a-ris-tot |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 揺謡瑶迂遖旆運援過歯遂随道逼媛遊湃稈逶逵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN