Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ẤP

Nghĩa
Làng xã, cộng động
Âm On
ユウ
Âm Kun
うれ.える くに むら
Đồng âm
圧押
Đồng nghĩa
村里郷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một tên riêng để gọi một khu đất. Một mình đứng lên chiêu tập một số người cùng ở một chòm để khai khẩn ruộng nương cũng gọi là ấp. Ư ấp [於邑] nghẹn hơi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 邑

Khẩu khí của ba trong thôn (ấp ) thật mãnh liệt.

Làng ấp là nơi nuôi dưỡng cái mồm từ thời còn (màu) xanh !

3 cái miệng nói to nhất ấp

Cái miệng ba hoa màu mè ở ẤP

Ấp này Vùng Đất Mồm như máy pha cà phê.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
とゆう ĐÔ ẤPThành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 亜杏沖含局吟串呉吾吹呈把芭呆吠呂听吝狆巵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm