Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 酉DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi
Cách nhớ và Giải nghĩa - 西TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây
Cách nhớ và Giải nghĩa一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
DẬU
Nghĩa
Một trong 12 địa chi
Âm On
ユウ
Âm Kun
とり
Đồng âm
投ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi
Cách nhớ và Giải nghĩa頭ĐẦU Nghĩa: Đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa闘ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu
Cách nhớ và Giải nghĩa豆ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu
Cách nhớ và Giải nghĩa斗ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong
Cách nhớ và Giải nghĩa痘ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa
Cách nhớ và Giải nghĩa亠ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung
Cách nhớ và Giải nghĩa鬥ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa頭ĐẦU Nghĩa: Đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa闘ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu
Cách nhớ và Giải nghĩa豆ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu
Cách nhớ và Giải nghĩa斗ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong
Cách nhớ và Giải nghĩa痘ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa
Cách nhớ và Giải nghĩa亠ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung
Cách nhớ và Giải nghĩa鬥ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa丑SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU
Cách nhớ và Giải nghĩa寅DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Cách nhớ và Giải nghĩa卯MÃO, MẸO Nghĩa: Chi Mão (12 con giáp)
Cách nhớ và Giải nghĩa辰THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp)
Cách nhớ và Giải nghĩa巳TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp)
Cách nhớ và Giải nghĩa午NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa未VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8)
Cách nhớ và Giải nghĩa申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa戌亥HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa丑SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU
Cách nhớ và Giải nghĩa寅DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Cách nhớ và Giải nghĩa卯MÃO, MẸO Nghĩa: Chi Mão (12 con giáp)
Cách nhớ và Giải nghĩa辰THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp)
Cách nhớ và Giải nghĩa巳TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp)
Cách nhớ và Giải nghĩa午NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa未VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8)
Cách nhớ và Giải nghĩa申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa戌亥HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi. Giờ Dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều. Gà. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
酉DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi
Cách nhớ và Giải nghĩa
Vẫn thích NHẤT (一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa) là gà (DẬU) KFC có biểu tượng ông già phương TÂY (西TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây
Cách nhớ và Giải nghĩa).
Phương TÂY ngon NHẤT là --» GÀ TÂY TURKEY (DẬU)
Uống rượu vào là hậu đậu như chị DẬU
Bình rượu tây của chị DẬU không có nước
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
酉DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Cách nhớ và Giải nghĩa年NIÊN Nghĩa: Năm Cách nhớ và Giải nghĩa | とりどし | DẬU NIÊN | Năm Dậu |
酉DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Cách nhớ và Giải nghĩaの市THỊ Nghĩa: Chợ Cách nhớ và Giải nghĩa | とりのいち | DẬU THỊ | Ngày chim |
酉DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Cách nhớ và Giải nghĩaの方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Cách nhớ và Giải nghĩa角GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Cách nhớ và Giải nghĩa | とりのほうがく | DẬU PHƯƠNG GIÁC | Phía tây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
丁ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Cách nhớ và Giải nghĩa酉DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Cách nhớ và Giải nghĩa | ていゆう | ĐINH DẬU | Đinh Dậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
-
酋酊酒TỬU Nghĩa: Rượu
Cách nhớ và Giải nghĩa酎TRỮU Nghĩa: Rượu ngon, rượu nặng.
Cách nhớ và Giải nghĩa配PHỐI Nghĩa: Phân phát
Cách nhớ và Giải nghĩa逎酢TẠC Nghĩa: Dấm
Cách nhớ và Giải nghĩa酣酥醂酌CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu
Cách nhớ và Giải nghĩa酔TÚY Nghĩa: Say
Cách nhớ và Giải nghĩa酖尊TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính
Cách nhớ và Giải nghĩa猶DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa奠酬THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp
Cách nhớ và Giải nghĩa楢猷酪LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát
Cách nhớ và Giải nghĩa
VÍ DỤ PHỔ BIẾN