Created with Raphaël 2.1.2123456789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TẠC

Nghĩa
Dấm
Âm On
サク
Âm Kun
Đồng âm
作昨則索賊塞
Đồng nghĩa
醋酸醢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc [酬酢]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 酢

Cưa chai không khí chui vào Rượu biến thành giấm  ngạt ngào vị chua.

Rượu Ép (F) thành Giấm

Giấm được tạo (tạc) ra từ rượu

Rượu bị ép thành giấm ăn (tạc)

Tạc giờ Dậu thì thiếu người Sạ Giấm.

Rượu () Chế Tác () Thành Giấm ()

  • 1)Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc [酬酢].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あまず dấm ngọt
の物 すのもの món ăn có giấm
さくさん axit acetic
Ví dụ Âm Kun
だこ すだこ TẠCBạch tuộc đỏ(đặc sản Sendai)
味噌 すみそ TẠC VỊ TẰNGMiso trộn giấm
漬け すづけ TẠC TÍDầm giấm
すだこ TẠC SAOMón bạch tuộc luộc ngâm dấm (trộn giấm)
すぶた TẠC ĐỒNThịt lợn xào chua ngọt (món ăn Trung Quốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さくさん TẠC TOANA-xít axetic
こおりさくさん BĂNG TẠC TOAN(hóa học) axit axetic băng
ポリ酸ビニル ポリさくさんビニル Nhựa PVAC
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 醺詐酣酥睡剰唾郵陲逎酷酒祚酎配醂昨酋錘盃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm