Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 酬
- 酉州
Hán tự
THÙ
Nghĩa
Báo đáp, đền đáp
Âm On
シュウ シュ トウ
Âm Kun
むく.いる
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
応返答復償
Trái nghĩa
酢
Giải nghĩa
Mời rượu. Báo trả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
酬
Châu dùng Rượu độc báo Thù
Ở các châu lục xưa thường trả THÙ lao bằng rượu
Rượu vào thù ra sông
Lấy Rượu và Châu báu để trả Thù lao
Thay rượu để trả tiền công thù lao cho Châu
- 1)Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù [酬], khách rót lại chủ gọi là tạc [酢]. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc [酬酢].
- 2)Báo trả. Như thù đáp [酬答] báo đáp trả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
報酬 | ほうしゅう | sự báo thù; thù lao; tiền công |
応酬 | おうしゅう | đáp trả; trả lời; hồi đáp |
無報酬 | むほうしゅう | sự miễn trách; sự không phải trả tiền; sự không phải thanh toán |
Ví dụ Âm Kun
貴酬 | きしゅう | QUÝ THÙ | Trả lời (thư từ) |
報酬 | ほうしゅう | BÁO THÙ | Trả công |
応酬 | おうしゅう | ỨNG THÙ | Đáp trả |
献酬 | けんしゅう | HIẾN THÙ | Trao đổi (của) mục đích những cúp |
無報酬 | むほうしゅう | VÔ BÁO THÙ | Sự miễn trách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 酌洲州駲醯楢猷酪遒酩閠酵酳酲詠酢尊猶奠酣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN