Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 采
- 爫木
- 木
Hán tự
THẢI, THÁI
Nghĩa
Hái, ngắt
Âm On
サイ
Âm Kun
と.る いろどり
Đồng âm
大態太採貸泰彩胎菜台汰
Đồng nghĩa
採収取刈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hái, ngắt. Lựa chọn. Văn sức. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. Giản thể của chữ [採]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
采
Dùng móng tay 爪 hái 采る để hái cây 木 rau
Dùng móng tay thái cây rau
Hết THẢI đều Hoan hô việc dùng MÓNG hái trái CÂY.
Thải bỏ hết dụng cụ dùng Móng Hái trái Cây.
Trảo mộc. phần bên trên bộ mộc là 1 cách viết khác của bộ Trảo. có nghĩa là hái rau đấy (Hái, Ngắt)
Dùng móng tay hái lá trên cây
- 1)Hái, ngắt.
- 2)Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải [採].
- 3)Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải [雜采], dáng dấp người gọi là phong thải [風采].
- 4)Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. $ Ta quen đọc là chữ thái.
- 5)Giản thể của chữ [採].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喝采 かっさい sự hoan hô nhiệt liệt | ||
納采 のうさい Quà tặng hứa hôn | ||
風采 ふうさいsự xuất hiện | ||
拍手喝采 はくしゅかっさいtiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh | ||
采配を振る さいはいをふるchì |
Ví dụ Âm Kun
喝采 | かっさい | HÁT THẢI | Sự hoan hô nhiệt liệt |
納采 | のうさい | NẠP THẢI | Quà tặng hứa hôn |
采配 | さいはい | THẢI PHỐI | Gậy ((của) lệnh) |
風采 | ふうさい | PHONG THẢI | Sự xuất hiện |
采配を振る | さいはいをふる | Tới sự dẫn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 栄彩採菜桴果枢析杷枇林杲杳枉杰枋牀査相柏某
VÍ DỤ PHỔ BIẾN