Created with Raphaël 2.1.2123456798101112131415161817

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LIÊM

Nghĩa
Cái liềm
Âm On
レン ケン
Âm Kun
かま
Đồng âm
Đồng nghĩa
刀錐鋤
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ liêm [鐮]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鎌

Thật nhỏ bé khi cãi lí với sườn núi rộng lớn

LIỀM làm từ KIM loại và có dùng KIÊM cho nhiều công việc

Đồ kim loại + với hình bàn tay cầm bó lúa , làm cho ta liên tưởng ngay tới cái liềm để gặt lúa bằng kim loại.

Ông Lí Chi LI từng Tí

Vàng kiêm làm LIỀM

  • 1)Cũng như chữ liêm [鐮].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かま liềm
おおがまcái hái hớt cỏ
形かまがたhình lưỡi liềm
くさりがまcâu liêm (vũ khí)
と斧かまとおの búa liềm .
Ví dụ Âm Kun
入れ かまいれ LIÊM NHẬPGặt hái
尾根 かまおね LIÊM VĨ CĂNArête
かまがた LIÊM HÌNHHình lưỡi liềm
止め かまどめ LIÊM CHỈCắt tiết lộ tin tức và những cái cây được cấm
継ぎ かまつぎ LIÊM KẾKhớp nối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 釜黻銖群羣羞金鎮鎰鎭黼謙鐐鋲樣瑳槎漾鉛嵯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm