Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ẤP, PHỤ

Nghĩa
Làng xã, cộng động
Âm On
Âm Kun
こざと
Đồng âm
圧押邑不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một hình thức của bộ phụ [阜]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 阝

Bộ ấp viết đằng sau chữ, bộ phụ viết đằng trước chữ

Ấp Phụ giống nhau chỉ khác chỗ đứng nên coi nó là 1 bộ. Cải biên nó thành "bến xe BUS" sẽ dễ ghép khi học chữ Hán hơn

PHỤ trước ẤP sau

  • 1)Một hình thức của bộ phụ [阜].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm