Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỤ

Nghĩa
Bám, nương cậy
Âm On
Âm Kun
.ける .く
Nanori
ずき づけ
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
依信頼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Phụ thêm. Gửi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 附

Ấp này được giao phó cho người con nhưng anh cần được (PHỤ) giúp

Con bồ sống nương tựa PHỤ thuộc nên thốn thật

  • 1)Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ [依附] nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ [歸附].
  • 2)Phụ thêm. Như sách Luận ngữ [論語] nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi [季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之] (Tiên tiến [先進]) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
  • 3)Gửi. Như phụ thư [附書] gửi thư.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きふ sự tặng cho; sự kính tặng; sự cho; sự quyên cúng; tặng; biếu tặng; quyên góp; sự ủng hộ; ủng hộ; sự đóng góp; đóng góp
ふず hình kèm theo
ふぞく sự phụ thuộc; sự sát nhập
属品 ふぞくひん phụ tùng kèm theo
ふちゅう Chú giải
Ví dụ Âm Kun
みつける KIẾN PHỤĐể (thì) quen thuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きふ KÍ PHỤSự tặng cho
ふず PHỤ ĐỒHình kèm theo
ふき PHỤ KÍGhi chú bổ sung
ふぎ PHỤ NGHỊMang lên trên hoặc trình bày cho thảo luận
ふそく PHỤ TẮCNhững sự chuẩn bị bổ sung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 侍府咐坿拊苻柎俯付符傅椨腑腐陦傳鮒儔阿依
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm