Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 陵
- 阝夌
- 阝圥夂
- 阝土儿夂
- 坴
Hán tự
LĂNG
Nghĩa
Đống đất to, cái gò
Âm On
リョウ
Âm Kun
みささぎ
Đồng âm
両郎朗浪滝廊凌稜崚綾
Đồng nghĩa
丘阜嶺岡塚土山
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đống đất to, cái gò. Mả vua. Lấn hiếp. Vượt qua. Bỏ nát. Lên. Tôi đồ sắt. Họ Lăng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
陵
Nơi mà những hậu bối đi sau quỳ lại trước tổ tiên là lăng tẩm
Lăng tẩm của các Bố (阝) bị Truy (夂) xét đầu Tiên (先) .
đứa bé đi dưới gò đất có lăng mộ
Đống đất này trước sau gì cũng làm lăng tẩm
Lăng Tẩm của các Bố bị Truy xét đầu Tiên.
- 1)Đống đất to, cái gò.
- 2)Mả vua. Nhà Tần [秦] gọi mả vua là sơn [山], nhà Hán [漢] gọi là lăng [陵]. Như lăng tẩm [陵寢]. Nguyễn Du [阮攸] : Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại [魏人園陵亦頹敗] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
- 3)Lấn hiếp. Như sách Trung Dung [中庸] nói Tại thượng vị bất lăng hạ [在上位不陵下] Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
- 4)Vượt qua. Như lăng tiết [陵節] vượt bực.
- 5)Bỏ nát. Như lăng di [陵夷] tàn nát, lăng trì [陵遲] tội xẻo thịt ra từng mảnh.
- 6)Lên. Bắc Ngụy [北魏] : Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn [將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠] Dùng tạm cánh ngắn khó bay lên cao, như cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
- 7)Tôi đồ sắt.
- 8)Họ Lăng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丘陵 | きゅうりょう | đồi núi; đồi; ngọn đồi; quả đồi |
帝陵 | ていりょう | Lăng tẩm hoàng đế |
御陵 | ごりょう | lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức |
Ví dụ Âm Kun
ご陵 | ごりょう | LĂNG | Lăng |
御陵 | ごりょう | NGỰ LĂNG | Lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức |
陵墓 | りょうぼ | LĂNG MỘ | Lăng |
陵駕 | りょうが | LĂNG | Vượt hẳn |
山陵 | さんりょう | SAN LĂNG | Núi đồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 菱陸崚凌稜蔆薐埠隆淕梭逡堪堺竣堕筅逵堯降
VÍ DỤ PHỔ BIẾN