Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 隼
- 隹十
Hán tự
CHUẨN
Nghĩa
Chim ưng, chim cắt
Âm On
シュン ジュン
Âm Kun
はやぶさ
Đồng âm
準純准
Đồng nghĩa
鷹鷲鳶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một loài chim cắt nhỏ, sắc lông y như con cắt, chỉ khác rằng bụng và ngực trắng phớt và hơi đỏ kềnh kệch thôi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
隼
Chim 10 điểm chuẩn là chim ưng
Chuẩn xác Mười lần bay đến là Chim ưng.
Con chim 10 lần gian chuân là chim ưng
Con chim này quá chuẩn tôi cho 10 điểm vì tôi ưng nó
Phải qua 10 lần gian chuân
Thì chim mới đủ CHUẨN làm chim ưng
Chim đậu cọc 10 là đại CHUẨN 隼
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
大隼 | だいはやぶさ | ĐẠI CHUẨN | Chim ưng gộc |
鷹隼 | たかはやぶさ | ƯNG CHUẨN | Chim ưng và chim ưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凖準准針隻惟進推堆唯售寉崔帷淮計卑集焦椎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN