Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 雷
- 雨田
Hán tự
LÔI
Nghĩa
Sấm sét
Âm On
ライ
Âm Kun
かみなり いかずち いかづち
Đồng âm
利耒
Đồng nghĩa
電
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sấm. Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Họ Lôi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
雷
Trời mưa sấm lôi đánh xuống ruộng
điện 電 bỏ đuôi thành lôi 雷
Mưa xuống đồng có kèm tiếng sấm
Thiên Lôi (雷) cho mưa 雨 xuống ruộng (田
Lôi thôi khi trời Mưa là ăn Sấm sét ngoài Ruộng đó
Trên là bộ Vũ( 雨) tức là mưa. Dưới là bộ điền (田) nghĩa là ruộng
=> Vào những ngày mưa trên cách đồng sẽ nghe thấy tiếng sấm nổ rất lớn. Nếu loé thêm một vệt nữa sẽ thành "sét" (là chữ Điện 電)
Âm Kun của Lôi là かみなり: Tiếng của các vị thần
- 1)Sấm. Như lôi điện [雷電] sấm sét.
- 2)Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi [地雷], thả ở mặt nước gọi là thủy lôi [水雷].
- 3)Họ Lôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工雷 | じんこうらい | Chớp nhân tạo |
地雷 | じらい | địa lôi |
天雷 | てんらい | Sấm |
水雷 | すいらい | thủy lôi |
落雷 | らくらい | sét; tiếng sét |
Ví dụ Âm Kun
渦雷 | うずかみなり | QUA LÔI | Cơn bão có gió lốc xoáy |
火山雷 | かざんかみなり | HỎA SAN LÔI | Cơn mưa giông có sấm sét núi lửa |
襲雷 | かさねかみなり | TẬP LÔI | Chớp đánh |
雷がなる | かみなりがなる | LÔI | Sấm động |
雷親父 | かみなりおやじ | LÔI THÂN PHỤ | Ông già ngậu xị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
地雷 | じらい | ĐỊA LÔI | Địa lôi |
機雷 | きらい | KI LÔI | Thủy lôi |
雷火 | らいか | LÔI HỎA | Chớp điện |
雷雨 | らいう | LÔI VŨ | Bão tố |
万雷 | ばんらい | VẠN LÔI | Tiếng sấm vang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 電擂蕾畷鈿需畳畫霊澑畦雫雪畢彊霍霏霖璢恵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN