Created with Raphaël 2.1.21234576891011121413

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DI, TỰ

Nghĩa
Kẹo mạch nha, kẹo mầm
Âm On
Âm Kun
あめ やしな.う
Đồng âm
以施易移異遺蛇台弥自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kẹo mạch nha, kẹo mầm. Một âm là tự. Đưa đồ ăn cho người ăn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 飴

Con người (nhân) bất đắc Dĩ mới giống (tương tự) nhau

Khi ra đi (Xước) cái Quí giá để lại cho con cháu là Di chúc

Kẹo phải được ăn ở trên đài cao

THỪA KẾ công Ti bán Sách hán TỰ

Ăn KẸO thì sao mà lại có Thai được

  • 1)Kẹo mạch nha, kẹo mầm.
  • 2)Một âm là tự. Ngọt quá.
  • 3)Đưa đồ ăn cho người ăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
あめに DI CHỬCho nước đường (nước màu) vào thức ăn
みずあめ THỦY DIHồ xi rô
綿 めんあめ MIÊN DIBông cô thành đường
あめぼう DI PHƯỜNGNước - người trượt băng (sâu bọ)
あめだま DI NGỌCKẹo viên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 喰詒餉館怠胎殆始治苔怡抬冶吮台駘笞砿唆餬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm