Created with Raphaël 2.1.2123465798

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HƯƠNG

Nghĩa
Mùi hương, hương thơm
Âm On
コウ キョウ
Âm Kun
かお.り かお.る
Nanori
こお ひゃん よし
Đồng âm
向況響郷享亨饗
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hơi thơm. Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Lời khen lao. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 香

Mặt trời cũng đã lên rồi, hòa vào trong gió là mùi lúa thơm .

NGÀY mùa LÚA chín THƠM.

Hương thơm hoà nhật

Trong những NGÀY nắng ta có thể nghe rõ mùi HƯƠNG của LÚA (HÒA)

Hương thơm của lúa bên nhật thổi về

Trong ngày nắng mà ra cánh đồng lúa sẽ thấy mùi hương rất thơm

Cây lúa ở dưới mặt trời có hương thơm thật đặc biệt.

  • 1)Hơi thơm. Như hương vị [香味] hương thơm và vị ngon. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương [天古重泉尙有香] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có mùi hương.
  • 2)Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương [檀香] cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp [一炷檀香消慧業] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
  • 3)Lời khen lao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お新 おしんこ dưa chua; dưa góp
にゅうこう Cây trầm hương
めいかおり danh thơm
まっこう một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
木の きのか mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ
Ví dụ Âm Kun
かおり HƯƠNGHương cảng
めいかおり DANH HƯƠNGDanh thơm
ころもかおり Y HƯƠNGNước hoa xức lên quần áo
と花 かおりとはな HƯƠNG HOAHương hoa
りを焚く かおりをたく Đốt hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かおる HƯƠNGTỏa hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
なるか THÀNH HƯƠNGĐẩy mạnh cái thương (shogi)
木の きのか MỘC HƯƠNGMùi gỗ mới
いろか SẮC HƯƠNGHương sắc
かおり HƯƠNGHương cảng
かおる HƯƠNGTỏa hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きょうしゃ HƯƠNG XAĐâm phập (shogi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よこう DƯ HƯƠNGChần chừ mùi
かこう HOA HƯƠNGHương thơm của hoa
こうぐ HƯƠNG CỤHương liệu
こうみ HƯƠNG VỊCho gia vị vào
こうき HƯƠNG KHÍHương thơm ngát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 稈稲馥種稽穗音科垣柑厚恒秋叙乗秒俐秕昨指
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 香水(こうすい)
    Nước hoa
  • 香油(こうゆ)
    Sáp thơm, dầu thơm
  • 芳香(ほうこう)
    Nước hoa, hương thơm, mùi thơm
  • 香ばしい(こうばしい)
    Thơm
  • 香車(きょうしゃ)
    Thương (trò chơi shogi)
  • 香(か)
    Hương thơm, mùi thơm
  • 色香(いろか)
    Màu sắc & mùi hương, sự quyến rũ [n.]
  • 移り香(うつりが)
    Mùi hương kéo dài
  • 香り(かおり)
    Hương thơm, mùi thơm

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm