Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SƯỞNG

Nghĩa
Rượu nếp, bao đựng cây cung
Âm On
チョウ
Âm Kun
かおりぐさ においざけ
Đồng âm
湯箱霜暢
Đồng nghĩa
酒醪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rượu nếp. Cùng nghĩa với chữ sướng [暢]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鬯

SƯỞNG Rượu Nếp = nồi rượu nếp được nấu trên lửa ( ~ Hi ~ )

Nghệ thuật bỏ 4 hạt gạo (nếp) vào nồi lấy thìa khuấy cho SƯỞNG rồi nấu rượu nếp

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鬱齔嚥脂柴席悩能眤眞耆耄匙蛇舵脳涵疵眥眦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm