Created with Raphaël 2.1.213246597810111213141516171819

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 鹿
  • 鹿
Hán tự

LỘC

Nghĩa
Chân núi. Chức quan coi công viên.
Âm On
ロク
Âm Kun
ふもと
Đồng âm
谷穀鹿禄
Đồng nghĩa
峰岳山園岐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chân núi. Chức quan coi công viên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 麓

Rừng (2 cây) hươu ở thì thường là chân núi

Tuần lộc sống ở chân núi

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たけふもと NHẠC LỘCChân núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さんろく SAN LỘCĐặt chân lên hoặc đặt cơ sở (của) một núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 麗鏖轆麋漉塵麁鹿麒麕麑儷麝灑麈靡麌糜麟摩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm