Created with Raphaël 2.1.212345678910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẠI

Nghĩa
Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày
Âm On
タイ
Âm Kun
まゆずみ
Đồng âm
大代待逮袋怠台殆歹隶戴
Đồng nghĩa
化粧眉眼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thuốc đen của đàn bà vẽ lông mày. Cũng để ví người đàn bà đẹp. Thanh đại [青黛] bột chàm, dùng để làm thuốc, màu nó xanh sẫm. Cái gì xanh sẫm cũng gọi là đại. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 黛

Thời ĐẠI người đứng làm giặc đen như lông mày

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たいせい ĐẠI THANHMàu xanh đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 默黔黜點黝黙黠墨壥黒儻黥黨黯黶鮒儘黴鮴鴈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm