Created with Raphaël 2.1.2134257689101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHỈ

Nghĩa
May áo, khâu vá
Âm On
Âm Kun
ぬう ぬいとり
Đồng âm
氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之祇砥摯
Đồng nghĩa
縫裁衣
Trái nghĩa
Giải nghĩa
May áo (cái áo dùng kim chỉ may nên). Tục gọi việc nữ công là châm chỉ [鍼黹]. Cũng viết là [針黹]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 黹

1 cây kim may 4 đường CHỈ thành cái áo sơmi (có cổ, 2 tay, 2 túi)

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 黻黼腆鉛嫌廉惘爾益兼粉釟釡鋲蕀興南謙彌濔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm